QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM
SỔDANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG VỊ XUYÊN
TỈNH HÀ GIANG
STT Họ và tên Năm sinh CB CV Quê quán Đơn vị Ngày hy sinh Nơi hy sinh Hàng mộ Số mộ Lô Bậc Ghi Chú
1. Trần Hồng Sáu
1967 Quảng Tân - Quảng Sương Thanh Hoá c1. d2
e122.F313 26.06.1987 Biên giới phía bắc 01 07 01 01
2. Vi Văn Xuân Xuân Bệ - Thường Xuân
Thanh Hoá c2. d2 .
e980. f411 02.10.1987 Biên giới phía bắc 01 09 01 01
3. Nguyễn Văn Mỹ Khuyến Nông - Triệu Sơn
Thanh Hoá c9. d3 .
e122. f313 17. 02.1986 Biên giới phía bắc 01 14 01 01
4. Trâu Chí Sơn Quảng Tiên - Quảng Xương
Thanh Hoá c11. d3.
e982. f411 19. 01. 1986 Biên giới phía bắc 01 19 01 01
5. Lê Đình Hồng Thọ Thành - Thọ Xuân
Thanh Hoá c 6 - d2
e 980. f411 04.03.1988 Biên giới phía bắc 01 20 01 01
6. Lê Quang Dung
1960 Quảng Ninh - Quảng Xương
Thanh Hoá d9 . e 14
f 313 14. 05 .1981 Biên giới phía bắc 03 06 01 01
7. Vũ Văn Thể
1960 Quảng Văn - Quảng Xương
Thanh Hoá c15 . e 14
f 313 22.05.1981 Biên giới phía bắc 03 06 01 01
8. Nguyễn Việt Hoa
1959 Quảng Hưng- Quảng Xương
Thanh Hoá c1.d7
e14. f313 21.05.1981 Biên giới phía bắc 03 17 01 01
9. Trần Ngọc Y
1957 Quảng Vinh - Quảng Xương
Thanh Hoá c15. e14
f313 22.05.1981 Biên giới phía bắc 04 18 01 01
10. Hoàng Văn Huệ
1958 Quảng Hưng- Quảng Xương
Thanh Hoá c1.d7
e14. f313 15.07.1981 Biên giới phía bắc 04 21 01 01
11. Nguyễn Công Nhiên
1960 Quảng Hưng- Quảng Xương
Thanh Hoá c20. e14
f313 04.06.1981 Biên giới phía bắc 05 01 01 01
12. Lương Khắc Đệ
1965 Minh Nghĩa - Nông Cống
Thanh Hoá d9 . e 14
f 313 07.06.1986 Biên giới phía bắc 05 07 01 01
13. Đào Duy Tươi
1966 An Nông -Triệu Sơn
Thanh Hoá d17 . f313 03.12.1985 Biên giới phía bắc 05 11 01 01
14. Lê Văn Cảnh
1952 Xuân Phong - Thọ Xuân
Thanh Hoá c7 . d8
e14. f313 18.10.1981 Biên giới phía bắc 05 13 01 01
15. Lương Ngọc Thơm
1963 Thăng Bình - Nông Cống
Thanh Hoá c6 . d9
e113. f305 11.06.1981 05 14 01 01
0 nhận xét:
Đăng nhận xét