Bài xem nhiều

Thứ Tư, 7 tháng 9, 2022

DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG VỊ XUYÊN TỈNH HÀ GIANG

                                                     QUÂN ĐỘI NHÂN DÂN VIỆT NAM

                                                                          SỔ
                                         DANH SÁCH MỘ LIỆT SĨ TẠI NGHĨA TRANG VỊ XUYÊN
                                                                 TỈNH HÀ GIANG


STT Họ và tên   Năm sinh CB  CV  Quê quán Đơn vị Ngày hy sinh   Nơi hy sinh Hàng mộ   Số mộ  Lô   Bậc Ghi Chú

1.      Trần Hồng Sáu
1967      Quảng Tân - Quảng Sương  Thanh Hoá   c1. d2
 e122.F313   26.06.1987   Biên giới phía bắc   01   07   01   01   
2.      Vi Văn Xuân      Xuân Bệ - Thường Xuân
Thanh Hoá   c2. d2 .
 e980. f411   02.10.1987   Biên giới phía bắc   01   09   01   01   
3.      Nguyễn Văn Mỹ      Khuyến Nông - Triệu Sơn
Thanh Hoá   c9. d3 .
e122. f313   17. 02.1986   Biên giới phía bắc   01   14   01   01   
4.      Trâu Chí Sơn      Quảng Tiên - Quảng Xương
Thanh Hoá   c11. d3.
e982. f411   19. 01. 1986   Biên giới phía bắc   01   19   01   01   
5.      Lê Đình Hồng      Thọ Thành - Thọ Xuân
Thanh Hoá   c 6 - d2
e 980. f411   04.03.1988   Biên giới phía bắc   01   20   01   01   
6.      Lê Quang Dung
1960      Quảng Ninh - Quảng Xương
Thanh Hoá   d9 . e 14
f 313   14. 05 .1981   Biên giới phía bắc   03   06   01   01   
7.      Vũ Văn Thể
1960      Quảng Văn - Quảng Xương
Thanh Hoá   c15 . e 14
f 313   22.05.1981   Biên giới phía bắc   03   06   01   01   
8.      Nguyễn Việt Hoa
1959      Quảng Hưng- Quảng Xương
Thanh Hoá   c1.d7
e14. f313   21.05.1981   Biên giới phía bắc   03   17   01   01   
9.      Trần Ngọc Y
1957      Quảng Vinh - Quảng Xương
Thanh Hoá   c15. e14
f313   22.05.1981   Biên giới phía bắc   04   18   01   01   
10.      Hoàng Văn Huệ
1958      Quảng Hưng- Quảng Xương
Thanh Hoá   c1.d7
e14. f313   15.07.1981   Biên giới phía bắc   04   21   01   01   
11.      Nguyễn Công Nhiên
1960      Quảng Hưng- Quảng Xương
Thanh Hoá   c20. e14
f313   04.06.1981   Biên giới phía bắc   05   01   01   01   
12.      Lương Khắc Đệ
1965      Minh Nghĩa - Nông Cống
Thanh Hoá   d9 . e 14
f 313   07.06.1986   Biên giới phía bắc   05   07   01   01   
13.      Đào Duy Tươi
1966      An Nông -Triệu Sơn
Thanh Hoá   d17 . f313   03.12.1985   Biên giới phía bắc   05   11   01   01   
14.      Lê Văn Cảnh
1952      Xuân Phong - Thọ Xuân
Thanh Hoá   c7 . d8
e14. f313   18.10.1981   Biên giới phía bắc   05   13   01   01   
15.      Lương Ngọc Thơm
1963      Thăng Bình - Nông Cống
Thanh Hoá   c6 . d9
e113. f305   11.06.1981      05   14   01   01   

0 nhận xét:

Đăng nhận xét